Diễn đàn lớp 9a Vũ Kiệt
Đăng kí nào baby!!!
Diễn đàn lớp 9a Vũ Kiệt
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 


Rechercher Advanced Search

Latest topics
» Còn ai ko?
by cuong Wed May 04, 2016 2:47 am

» Topic chính thức CHƯƠNG TRÌNH HỌP LỚP HÈ 2013
by pizza_bear Tue Jun 18, 2013 2:27 pm

» [Share game] I-Ninja.
by Khách viếng thăm Fri Feb 22, 2013 2:46 pm

» THÔNG BÁO VỀ VIỆC ĐI CHƠI CÁC THẦY CÔ 20-11-2012
by Khách viếng thăm Tue Nov 27, 2012 11:51 pm

» Huxusuuuuu. có ai ko?
by pizza_bear Thu Oct 04, 2012 4:14 pm

» Một vài bài hat thay lời muốn nói
by cuong Thu Aug 09, 2012 12:41 pm

» Topic chính thức CHƯƠNG TRÌNH HỌP LỚP HÈ 2012
by Milky Way Sun Jun 03, 2012 2:03 pm

» Đừng bao giờ bỏ rơi tình yêu của mình
by Milky Way Sun Jun 03, 2012 1:58 pm

» Sắp nghỉ hè
by Milky Way Wed May 23, 2012 9:44 pm

» HAPPY MOTHER'S DAY
by vnthamtu Sun May 20, 2012 3:08 pm

» Sắc màu của tình bạn !
by chinbu96 Sun May 13, 2012 9:31 am

» 9A FAMILY 2007-2011 THCS VŨ KIỆT
by cafesua96 Tue May 08, 2012 11:59 pm

Top posters
chinbu96 (504)
Thành ngữ với "up" và "down" Vote_lcapThành ngữ với "up" và "down" Voting_barThành ngữ với "up" và "down" Vote_rcap 
Milky Way (385)
Thành ngữ với "up" và "down" Vote_lcapThành ngữ với "up" và "down" Voting_barThành ngữ với "up" và "down" Vote_rcap 
vnthamtu (163)
Thành ngữ với "up" và "down" Vote_lcapThành ngữ với "up" và "down" Voting_barThành ngữ với "up" và "down" Vote_rcap 
Thanh Huong (152)
Thành ngữ với "up" và "down" Vote_lcapThành ngữ với "up" và "down" Voting_barThành ngữ với "up" và "down" Vote_rcap 
kệkhôngtên (117)
Thành ngữ với "up" và "down" Vote_lcapThành ngữ với "up" và "down" Voting_barThành ngữ với "up" và "down" Vote_rcap 
cuong (101)
Thành ngữ với "up" và "down" Vote_lcapThành ngữ với "up" và "down" Voting_barThành ngữ với "up" và "down" Vote_rcap 
A_glimpse_of_dreams (67)
Thành ngữ với "up" và "down" Vote_lcapThành ngữ với "up" và "down" Voting_barThành ngữ với "up" và "down" Vote_rcap 
cafesua96 (53)
Thành ngữ với "up" và "down" Vote_lcapThành ngữ với "up" và "down" Voting_barThành ngữ với "up" và "down" Vote_rcap 
ZzdragunzZ (47)
Thành ngữ với "up" và "down" Vote_lcapThành ngữ với "up" và "down" Voting_barThành ngữ với "up" và "down" Vote_rcap 
thaison_bn96 (41)
Thành ngữ với "up" và "down" Vote_lcapThành ngữ với "up" và "down" Voting_barThành ngữ với "up" và "down" Vote_rcap 


Thành ngữ với "up" và "down"

2 posters

Go down

Thành ngữ với "up" và "down" Empty Thành ngữ với "up" và "down"

Bài gửi by Milky Way Mon Aug 08, 2011 7:57 pm

Thành ngữ với "up" và "down" Fadaafa3-fe9b-45c5-a629-0465de5bb42e634484099173730000_125X94
Nếu bị ' go down memory lane', nó nghĩa là bạn suy nghĩ về quá khứ (nghĩa
ẩn dụ), không phải bạn đi xuống một con đường có tên gọi là 'Memory
Lane' (nghĩa đen).


Những
thành ngữ là những nhóm từ cố định. Đây nghĩa là thứ tự trong thành ngữ
không thể thay đổi. Ví dụ, bạn có thể nói 'go down memory lane' nhưng
bạn không thể nói 'go down memory street'.


Những thành ngữ với 'up'

To be up: ‘What’s
up?’ nghĩa là: ‘What’s the matter or problem?’ Câu này thường được sử
dụng khi một người đang buồn bã hoặc hành động khác thường.
Ví dụ What’s up with Helen at the moment? She seems really upset.

Chuyện xảy ra với Helen bây giờ vậy? Cô ta có vẻ rất buồn.

Thành ngữ này cũng được sử dụng để chào hỏi một cách thân thiện. Ví dụ: Hi, David. What’s up man?’ ‘Just the usual. How’re you doing?

Chào, David. Dạo này sao rồi? Cũng bình thường thôi. Bạn như thế nào?

To be up someone’s street:.lý tưởng cho ai đó hoặc liên quan đến một việc gì mà người đó biết nhiều về. Ví dụ: Ask Sarah that question about football. It’s right up her street: she’s been a fan for ages.

Hỏi Sarah câu hỏi về bóng đá. Đó là lĩnh vực của cô ta: cô là người hâm mộ trong nhiều năm.

To be up to my/the ears: quá bận rộn hoặc dành hết thời gian cho việc gì đó, vì thế bạn có ít thời gian rảnh. Ví dụ: Tim can’t help her because he is up to his ears in/with work.

Tim không thể giúp cô ta vì anh ấy bận rộn với công việc.

To be on the up and up: trở thành ngày càng thành công. Ví dụ: His life has been on the up and up since he published his first book. Now, he’s making a film in Hollywood.

Cuộc
sống an ta đã trở nên ngày càng thành công từ khi anh ta xuất bản cuốn
sách đầu tiên. Bây giờ, anh ta đang làm phim tại Hollywood.
To be up-to-the-minute: trở nên cập nhật nhất hoặc rất thời trang. Ví dụ: These are up-to-the-minute statistics, and they show that the rush hour starts at 4.30, not 5.


Đây là những báo cáo mới nhất, và chúng cho thấy rằng giờ cao điểm bắt đầu từ 4.30 chứ không phải là 5 giờ.

Những thành ngữ với 'down'

To be down in the dumps:
buồn bã hoặc thất vọng. Thành ngữ này nói lên cách sử dụng cũ của từ
'dumps', được có nghĩa là một bài nhạc buồn. Ví dụ: Helen has been down in the dumps since Michal returned to Poland.


Helen trở nên buồn bã từ khi Michal trở về Ba lan. To be/look down in the mouth:
trở nên hoặc có vẻ buồn và không vui. To be down in the mouth có nghĩa
là vẻ mặt của ai đó buồn bã; họ không tươi cười. Ví dụ: Helen looks
reallydown in the mouth at the moment, doesn't she? -Yes, she does. I think she's missing Michal.


Helen thật sự rất buồn phải không? Vâng, đúng vậy. Tôi nghĩ cô ta đang nhớ đến Michal.

To be down-to-earth:
thực tế hoặc thiết thực, không phải là giấc mơ Trong một số cách nào
đó, thành ngữ này đối nghĩa với ‘to have your head in the clouds' (to
be unrealistic). Ví dụ: My sister's very down-to-earth. She always buys me useful presents, like kettles and tools. She never buys me anything silly and fun.


Chị
của tôi rất thực tế. Chị luôn mua những quà tặng rất hữu ích, như ấm
nước và dụng cụ. Chị không bao giờ mua cho tôi những thứ buồn cười và
hài hước.


To be/look down at heel:
là hoặc có vẻ không ngăn nắp và bảo quản tốt. Đây là thành ngữ ám chỉ
đến tình trạng giày dép của ai đó, khi chúng rất mòn và cần mua giày
mới hoặc sửa chữa. Ví dụ: He seemed well-educated, but looked so down at heel. His clothes were scruffy and he needed a haircut.


Anh ta có vẻ có học thức, nhưng hình rất bê bối. Áo quần anh ta rất nhàu và anh ta cần cắt tóc. To be down on one's uppers:
rất nghèo. Đây là một thành ngữ ám chỉ đến tình trạng giày dép của ai
đó. Nó có nghĩa là giày của họ đã mòn đế và gót, chỉ còn phần trên của
giày. Ví dụ: David's reallydown on his uppers at the moment. He lost his job, and he can't pay the rent for his house anymore.


David thật sự không có tiền vào lúc này. Anh ta mất việc, và không thể tra tiền thuê nhà nữa.

To go down memory lane:nghĩ về quá khứ theo cách luyến tiếc và nhớ. Ví dụ: I love school reUNI0Ns. They're a lovely chance to go down memory lane.

Tôi thích những buổi họp mặt lớp. Chúng là cơ hội tốt để ôn lại quá khứ.


-->> đọc và chết !!!! rắc rối quá !!!!
Milky Way
Milky Way
9A family

Tổng số bài gửi : 385
Công Danh Công Danh : 516
Chủ 2pic thanks : 3
Join date : 21/05/2011
Age : 28
Đến từ : Gầm cầu Hồ

Về Đầu Trang Go down

Thành ngữ với "up" và "down" Empty Re: Thành ngữ với "up" và "down"

Bài gửi by kệkhôngtên Mon Aug 08, 2011 8:43 pm

gioi a
avatar
kệkhôngtên
Cao thủ gunny
Cao thủ gunny

Tổng số bài gửi : 117
Công Danh Công Danh : 157
Chủ 2pic thanks : 0
Join date : 20/05/2011

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết